👩🏿‍❤️‍💋‍👩🏾 Nụ hôn: phụ nữ, phụ nữ, màu da tối, màu da tối trung bình

Sao chép và dán biểu tượng cảm xúc này: 👩🏿‍❤️‍💋‍👩🏾

Ý nghĩa biểu tượng cảm xúc

Biểu tượng cảm xúc mang tên nụ hôn. Hình ảnh hai nhân vật nữ: một phụ nữ có nước da đen nhất - gần như đen, và người còn lại có nước da ngăm đen 👩🏾 nâu. Họ sắp hôn nhau. Mối quan hệ lãng mạn giữa họ được biểu thị bằng một trái tim lớn màu hồng hoặc đỏ trên đầu.

Khuôn mặt cười này nói về tình yêu, không phải tình bạn hay mối quan hệ gia đình. Nó có thể ám chỉ một cặp đôi đồng giới.

Biểu tượng cảm xúc này trông như thế nào trên các nền tảng khác nhau?

👩🏿‍❤️‍💋‍👩🏾 Mã biểu tượng cảm xúc

Codepoints

U+1F469 U+1F3FF U+200D U+2764 U+FE0F U+1F48B U+1F3FE

Cho các nhà phát triển

URL escape code %F0%9F%91%A9%F0%9F%8F%BF%E2%80%8D%E2%9D%A4%EF%B8%8F%E2%80%8D%F0%9F%92%8B%E2%80%8D%F0%9F%91%A9%F0%9F%8F%BE
Punycode xn--qei2438mba73bc7r
Bytes (UTF-8) f0 9f 91 a9 f0 9f 8f bf e2 80 8d e2 9d a4 ef b8 8f e2 80 8d f0 9f 92 8b e2 80 8d f0 9f 91 a9 f0 9f 8f be
JavaScript, JSON, Java \ud83d\udc69\ud83c\udfff\u200d\u2764\ufe0f\u200d\ud83d\udc8b\u200d\ud83d\udc69\ud83c\udffe
C, C++, Python \U0001f469\u0001f3ff\u000200d\u0002764\u000fe0f\u000200d\u0001f48b\u000200d\u0001f469\u0001f3fe
CSS \01F469 \01F3FF \0200D \02764 \0FE0F \0200D \01F48B \0200D \01F469 \01F3FE
PHP, Ruby \u{1F469}\u{1F3FF}\u{200D}\u{2764}\u{FE0F}\u{200D}\u{1F48B}\u{200D}\u{1F469}\u{1F3FE}
Perl \x{1F469}\x{1F3FF}\x{200D}\x{2764}\x{FE0F}\x{200D}\x{1F48B}\x{200D}\x{1F469}\x{1F3FE}
HTML hex 👩🏿‍❤️‍💋‍👩🏾
HTML dec 👩🏿‍❤️‍💋‍👩🏾