Unicode 1.1
Unicode 1.1 đã được đưa vào biểu tượng cảm xúc trong Unicode trước 17 năm và bao gồm nhiều ký tự chủ yếu có nguồn gốc từ phông chữ Zapf Dingbats.
Các ký tự sau đã được thêm vào Unicode vào năm 1993 và có trạng thái trình bày biểu tượng cảm xúc trong những năm 2010-2015.
- ☺️ Mặt cười
- ☹️ Mặt cau mày
- ☠️ Đầu lâu xương chéo
- ❣️ Dấu chấm than hình trái tim đậm
- ❤️ Trái tim màu đỏ
- ✌️ Tay chiến thắng
- ☝️ Ngón trỏ chỉ lên trên
- ✍️ Bàn tay đang viết
- ♨️ Suối nước nóng
- ✈️ Máy bay
- ⌛ Đồng hồ cát đã chảy hết
- ⌚ Đồng hồ đeo tay
- ☀️ Mặt trời
- ☁️ Đám mây
- ☂️ Cái ô
- ❄️ Bông tuyết
- ☃️ Người tuyết
- ☄️ Sao chổi
- ♠️ Bộ bích
- ♥️ Bộ cơ
- ♦️ Bộ rô
- ♣️ Bộ nhép
- ♟️ Quân tốt
- ☎️ Điện thoại bàn
- ⌨️ Bàn phím
- ✉️ Phong bì
- ✏️ Bút chì
- ✒️ Ngòi bút đen
- ✂️ Kéo
- ☢️ Phóng xạ
- ☣️ Nguy hiểm sinh học
- ↗️ Mũi tên lên bên phải
- ➡️ Mũi tên phải
- ↘️ Mũi tên xuống bên phải
- ↙️ Mũi tên xuống bên trái
- ↖️ Mũi tên lên bên trái
- ↕️ Mũi tên lên xuống
- ↔️ Mũi tên trái phải
- ↩️ Mũi tên phải cong sang trái
- ↪️ Mũi tên trái cong sang phải
- ✡️ Ngôi sao sáu cánh
- ☸️ Pháp luân
- ☯️ Âm dương
- ✝️ Thánh giá la-tinh
- ☦️ Thập giá chính thống giáo
- ☪️ Sao và trăng lưỡi liềm
- ☮️ Biểu tượng hòa bình
- ♈ Bạch Dương
- ♉ Kim Ngưu
- ♊ Song Tử
- ♋ Cự Giải
- ♌ Sư Tử
- ♍ Xử Nữ
- ♎ Thiên Bình
- ♏ Cung bọ cạp
- ♐ Nhân Mã
- ♑ Ma Kết
- ♒ Bảo Bình
- ♓ Song ngư
- ▶️ Nút phát
- ◀️ Nút tua lại
- ♀️ Ký hiệu nữ
- ♂️ Ký hiệu nam
- ✖️ Dấu nhân
- ‼️ Hai dấu chấm than
- 〰️ Dấu gạch ngang lượn sóng
- ☑️ Hộp kiểm có dấu chọn
- ✔️ Dấu chọn
- ✳️ Dấu hoa thị tám cánh
- ✴️ Ngôi sao tám cánh
- ❇️ Lấp lánh
- ©️ Bản quyền
- ®️ Đã đăng ký
- ™️ Nhãn hiệu
- Ⓜ️ Chữ M trong vòng tròn
- ㊗️ Nút Tiếng Nhật “chúc mừng”
- ㊙️ Nút Tiếng Nhật “bí mật”
- ▪️ Hình vuông nhỏ màu đen
- ▫️ Hình vuông nhỏ màu trắng
- 0️ Chữ số 0
- 8️ Chữ số tám
- 7️ Chữ số bảy
- *️ Dấu hoa thị
- Zero Width Joiner
- 1️ Chữ số một
- 5️ Chữ số năm
- 2️ Chữ số hai
- 9️ Chữ số Chín
- 6️ Chữ số sáu
- 3️ Chữ số ba
- #️ Dấu băm
- 4️ Chữ số 4